Giá xe VinFast VF9 tháng 11/2023 kèm Đánh giá xe chi tiết
VinFast VF9 là mẫu SUV điện cỡ lớn của nhà sản xuất ô tô Vinfast Việt Nam, có kích thước sánh ngang với Lexus LX 570, Mercedes GLS. Mẫu xe này có nội thất 6 hoặc 7 chỗ ngồi với nhiều tiện nghi.
GIÁ XE VINFAST VF9 2023 MỚI THÁNG 11/2023
Bảng giá xe VF9 mới được niêm yết như sau:
Bảng giá xe Vinfast VF9 2023 tháng 11/2023 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) |
|||||
---|---|---|---|---|---|
Phiên bản | Gói Pin | Giá niêm yết | Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ở Tỉnh khác |
Vinfast VF9 Eco | Chưa Pin | 1491 | 1513 | 1513 | 1494 |
Vinfast VF9 Plus | Chưa Pin | 1685 | 1707 | 1707 | 1688 |
Vinfast VF9 Eco | Có Pin | 1970 | 1992 | 1992 | 1973 |
Vinfast VF9 Plus | Có Pin | 2178 | 2200 | 2200 | 2181 |
* Hiện xe điện ở Việt Nam đang hưởng các ưu đãi như thuế TTĐB 3% với xe dưới 9 chỗ, lệ phí trước bạ 0%.
Xem thêm: Giá niêm yết kèm Ưu đãi mới nhất của Vinfast VF9 2023
ĐÁNH GIÁ XE VINFAST VF9 2023
Vóc dáng bề thế của một chiếc SUV cỡ lớn cùng thiết kế giúp tối ưu tính khí động học để gia tăng quãng đường đi được, đem lại những trải nghiệm đẳng cấp. Mẫu SUV cỡ E – VinFast VF9 có thiết kế mạnh mẽ với kích thước tiêu chuẩn là 5.120 x 2.000 x 1.721 (mm). Kích thước xe tối ưu kết hợp với hệ dẫn động AWD giúp tăng khả năng di chuyển linh hoạt, đem lại cảm giác cầm lái chắc chắn cho người sử dụng. VF 9 hiện là mẫu xe lớn nhất trong dải sản phẩm của VinFast.
NGOẠI THẤT VINFAST VF9
Tương tự như những dòng xe khác của VinFast, đặc điểm nhận diện thương hiệu của VF9 độc đáo nằm ở khung chiếu sáng từ logo chữ “V” – biểu trưng cho Việt Nam, Vingroup, VinFast. Thiết kế 2 chữ V xếp chồng lên nhau tạo nên hiệu ứng 3D có chiều sâu kèm theo tone màu bạc tinh tế, sang trọng tạo nên cảm nhận liên tưởng về một hãng xe điện thời trang và phong cách.
Nhìn từ bên hông, VF9 gây ấn tượng với phần trụ C nối liền dải kính trước, phần mái có xu hướng dốc nhẹ về sau kết hợp cùng tay nắm cửa ẩn giúp thân xe toát lên vẻ thời trang. Điểm nhấn đặc biệt nằm ở thân xe với logo chữ “V” màu bạc nổi bật ở cột C làm tăng độ nhận diện thương hiệu VinFast. VF 9 dùng la-zăng 21 inch, bọc bên ngoài là bộ lốp Continental PremiumContact với kích cỡ 275/40.
Phần đuôi xe VF9 có thiết kế vuông vức, hình hộp với điểm nhấn chính là cụm đèn hậu LED đồ hoạ chữ “V” tương đồng với đèn daylight. Thiết kế phần cản sau và cánh gió thể thao thể hiện sự mạnh mẽ, bề thế, khỏe khoắn trong ngoại hình của ô tô điện VF 9.
NỘI THẤT VINFAST VF9
Khoang cabin của xe ô tô điện Vinfast VF 9 có ngôn ngữ thiết kế khá tương đồng với VF8 nhưng sử dụng chất liệu cao cấp và nhiều tính năng cao cấp hơn. Ngoài ra, nhờ kích thước lớn của một chiếc SUV Fullsize nên không gian nội thất của VF9 vô cùng rộng rãi.
Xe có đèn full-LED, màn hình cảm ứng 15,4 inch, cửa sổ trời toàn cảnh. Các tính năng hỗ trợ lái thông minh như: hỗ trợ lái trên đường cao tốc, tự động chuyển làn, hỗ trợ đỗ xe thông minh, triệu tập xe thông minh, hỗ trợ đỗ xe từ xa…
Hai phiên bản Eco và Plus của VinFast VF 9 có trang bị số chỗ ngồi khác nhau. Theo đó, bản Eco có 7 chỗ ngồi, bản Plus có 2 tùy chọn 6 chỗ ngồi và 7 chỗ ngồi. Đặc biệt ở tùy chọn 6 chỗ ngồi bản Plus, hàng ghế thứ 2 được tách riêng 2 ghế ngồi kiểu thương gia.
Hợp tác cùng những đối tác hàng đầu trên toàn cầu, VinFast áp dụng những công nghệ hiện đại với thiết kế tập trung vào con người, đem lại trải nghiệm Trợ lý ảo cùng loạt Dịch vụ thông minh tiên tiến, đồng hành cùng bạn hướng tới tương lai tốt đẹp hơn. Mẫu xe điện có nhiều tiện ích và giải trí thông minh như: điều khiển chức năng trên xe thông qua giọng nói, màn hình hoặc ứng dụng VinFast; kết nối mua sắm trực tuyến, chơi trò chơi điện tử, giải trí thông qua đồng bộ với điện thoại; nhận và gửi tin nhắn/email qua giọng nói… cũng sẽ đem đến những trải nghiệm di chuyển thú vị cho khách hàng.
ĐỘNG CƠ VẬN HÀNH CỦA VINFAST VF9
Cung cấp sức mạnh cho VinFast VF9 là động cơ điện có công suất tối đa 402 mã lực và mô-men xoắn cực đại đạt 640 Nm, đi kèm hệ dẫn động 4 bánh. Xe có khả năng tăng tốc từ 0 - 100 km/giờ trong vòng 6,5 giây.
Trên phiên bản Eco, VinFast VF9 di chuyển được quãng đường tối đa lên tới 485km, còn bản Plus có phạm vi hoạt động khoảng 680km. Tương ứng với đó là 2 chế độ sạc pin gồm sạc thông thường trong thời gian dưới 11 tiếng và chế độ sạc siêu nhanh (0-70%) dưới 26 phút.
TÍNH NĂNG AN TOÀN TRÊN VINFAST VF9
VF9 2023 cũng sở hữu tới 11 túi khí và hướng tới mục tiêu đạt tiêu chuẩn 5 sao ASEAN NCAP, 5 sao EURO NCAP và 5 sao NHTSA. Danh sách an toàn cụ thể của VF9 sẽ được công bố trong thời gian tới, trước mắt mẫu SUV này gây ấn tượng với nhiều công nghệ hỗ trợ lái nổi bật như:
- Hỗ trợ di chuyển khi tắc đường
- Hỗ trợ lái trên đường cao tốc
- Tự động chuyển làn
- Hỗ trợ đỗ xe toàn phần (người lái ngồi trong xe)
- Tự đỗ xe (người lái giám sát ngoài xe)
- Triệu tập xe thông minh
Ngoài ra, các tính năng ADAS cũng được ứng dụng trên ô tô điện VF 9
- Hỗ trợ di chuyển khi ùn tắc
- Trợ lái trên đường cao tốc
- Tự động chuyển làn
- Hỗ trợ đỗ xe toàn phần (Người lái ngồi trong xe)
- Tự đỗ (Người lái giám sát ngoài xe)
- Triệu tập xe thông minh
- Cảnh báo chệch làn
- Hỗ trợ giữ làn
- Kiểm soát đi giữa làn
- Giám sát hành trình thích ứng
- Điều chỉnh tốc độ thông minh
- Nhận biết tín hiệu và chữ trong giao thông
- Cảnh báo va chạm phía trước
- Cảnh báo giao thông phía sau
- Cảnh báo điểm mù
- Cảnh báo luồng giao thông đến khi mở cửa
- Phanh tự động khẩn cấp nâng cao
- Tự động giữ làn khẩn cấp
- Hỗ trợ đỗ phía trước
- Hỗ trợ đỗ phía sau
- Hệ thống camera sau
- Giám sát xung quanh 360 độ
- Điều khiển đèn pha tự động
- Giám sát lái xe
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VINFAST VF9
Bảng thông số kỹ thuật VinFast VF9 2023 | ||
---|---|---|
Thông số | VF9 Eco | VF9 Plus |
KÍCH THƯỚC | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3150 | 3150 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5120 x 200 1721 | 5120 x 200 1721 |
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) | 204 | 204 |
Số chỗ ngồi | 6-7 | 6-7 |
ĐỘNG CƠ - VẬN HÀNH | ||
Động cơ | 2 Motor (Loại 150 kW) | 2 Motor (Loại 150 kW) |
Công suất tối đa (kW) | 300 | 300 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 640 | 640 |
Tốc độ tối đa duy trì 1 phút (Km/h) | >200 | >200 |
Tăng tốc 0 – 100 Km/h (s) | 6,5 | 6,5 |
Quãng đường chạy một lần sạc đầy Điều kiện tiêu chuẩn châu Âu (WLTP) |
485 Km | 680 Km |
Thời gian nạp pin bình thường (11 kW) | < 11 giờ | < 11 giờ |
Thời gian nạp pin siêu nahnh(10 – 70%) | <= 26 phút | <= 26 phút |
Dẫn động | AWD | AWD |
NGOẠI THẤT | ||
Đèn pha | LED Matrix | LED Matrix |
Đèn chờ dẫn đường | Có | Có |
Đèn tự động bật/tắt | Có | Có |
Điều khiển góc chiếu pha thông minh | Có | Có |
Đèn pha tự động | Có | Có |
Đèn hậu | LED | LED |
Gương chiếu hậu, sấy mặt gương | Có | Có |
Điều chỉnh cốp sau | Chỉnh cơ | Chỉnh điện |
Tấm bảo vệ dưới thân xe | Có | Có |
NỘI THẤT VÀ TIỆN NGHI | ||
Chất liệu bọc ghế | Giả da | Da thật |
Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng Tích hợp sưởi |
Chỉnh điện 12 hướng Tích hợp nhớ vị trí, thông gió và sưởi |
Ghế phụ | Tích hợp sưởi | Tích hợp thông gió và sưởi |
Ghế VIP (tùy chọn 6 chỗ ngồi) | Không | Chỉnh điện 8 hướng Tích hợp sưởi |
Sưởi tay lái | Có | Có |
Hệ thống điều hòa | Tự động, 2 vùng | Tự động, 3 vùng |
Bơm nhiệt | Có | Có |
Chức năng kiểm soát chất lượng không khí | Có | Có |
Lọc không khí Cabin | Combi 1.0 | Combi 1.0 |
Cửa gió điều hòa hàng ghết thứ 2 | Trên hộp để đồ trung tâm | Trên hộp để đồ trung tâm |
Màn hình giải trí cảm ứng | 15,6 inch | 15,6 inch |
Cổng kết nối USB loại C | Có | Có |
Kết nối điện thoại | Có | Có |
Hệ thống loa | 13 loa | 13 loa |
Đèn trang trí nội thất | Đa màu | Đa màu |
Cửa sổ trời | Không | Có |
AN TOÀN | ||
Thiết kế dự kiến để đạt tiêu chuẩn an toàn cao nhất | ASEAN NCAP 5* EURO NCAP 5* NHTSA 5* |
ASEAN NCAP 5* EURO NCAP 5* NHTSA 5* |
Giám sát áp suất lốp | dTPMS | dTPMS |
Hệ thống túi khí | 11 | 11 |
Túi khí trước lái và hành khách phía trước | 2 | 2 |
Túi khí rèm | 2 | 2 |
Túi khí bên hông hàng ghế trước | 2 | 2 |
Túi khí bên hông hàng ghế sau | 2 | 2 |
Túi khí bảo vệ chân hàng ghế trước | 2 | 2 |
Túi khí trung tâm hàng ghế trước | 1 | 1 |
CÁC TÍNH NĂNG ADAS | ||
Hỗ trợ di chuyển khi ùn tắc | Có | Có |
Trợ lái trên đường cao tốc | Có | Có |
Tự động chuyển làn | Có | Có |
Hỗ trợ đỗ xe toàn phần (Người lái ngồi trong xe) | Có | Có |
Tự đỗ (Người lái giám sát ngoài xe) | Có | Có |
Triệu tập xe thông minh | Có | Có |
Cảnh báo chệch làn | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn | Có | Có |
Giám sát hành trình thích ứng | Có | Có |
Điều chỉnh tốc độ thông minh | Có | Có |
Nhận biết tín hiệu và chữ trong giao thông | Có | Có |
Cảnh báo va chạm phía trước | Có | Có |
Cảnh báo giao thông phía sau | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có | Có |
Cảnh báo luồng giao thông đến khi mở cửa | Có | Có |
Phanh tự động khẩn cấp nâng cao | Có | Có |
Tự động giữ làn khẩn cấp | Có | Có |
Hỗ trợ phía trước | Có | Có |
Hỗ trợ đỗ phía sau | Có | Có |
Hệ thống camera sau | Có | Có |
Giám sát xung quanh 360 độ | Có | Có |
Điều khiển đèn pha tự động | Có | Có |
Giám sát lái xe | Có | Có |
TÍNH NĂNG THÔNG MINH | ||
Trợ lý ảo | Có | Có |
Điều khiển xe thông minh | Có | Có |
Điều khiển chức năng trên xe qua giọng nói hoặc màn hình | Có | Có |
Điều khiển chức năng trên xe từ xa qua ứng dụng VinFast | Có | Có |
Thiết lập, theo dõi và ghi nhớ hồ sơ | Có | Có |
Đồng bộ và quản lý tài khoản | Có | Có |
Tìm kiếm, chia sẻ vị trí trên bản đồ và dẫn hướng theo yêu cầu khách hàng | Có | Có |
Hỗ trợ thiết lập hành trình tối ưu | Có | Có |
Hỗ trợ lái xe liên quan đến pin và sạc | Có | Có |
Đặt và hủy lịch hẹn trước khi tới trạm sạc | Có | Có |
Sạc và thu phí tự động | Có | Có |
Thực hiện gọi cứu hộ/cấp cứu tự động trong trường hợp khẩn cấp | Có | Có |
Giám sát và cảnh báo xâm nhập trái phép | Có | Có |
Chẩn đoán lỗi trên xe tự động | Có | Có |
Theo dõi và hiển thị thông tin tình trạng xe | Mức pin còn lại, mức nước làm mát … | Mức pin còn lại, mức nước làm mát … |
Kế nối, mua sắm trực tuyến | Có | Có |
Chơi trò chơi điện tử | Có | Có |
Cá nhân hóa thông báo khuyến mãi, ưu đãi, sự kiện | Có | Có |
Giải trí thông qua đồng bộ với điện thoại | Có | Có |
Giải trí âm thanh | Nghe nhạc, radio, sách audio, podcast | Nghe nhạc, radio, sách audio, podcast |
Nhận và gửi tin nhắn qua giọng nói | Có | Có |
Cập nhật phần mềm từ xa | Có | Có |
Cập nhật phần mềm từ xa | Có | Có |
Cập nhật phần mềm thu phí SOTA | Có | Có |
VinFast VF9 2023 có 08 tùy chọn màu sắc ngoại thất bao gồm Trắng, Đen, Xám, Bạc, Đỏ, Cam, Xanh lá (Deep Ocean) và Xanh da trời (VinFast Blue) cùng 3 lựa chọn màu sắc về nội thất: Đen và Nâu, Be cho bản Plus.
(Nguồn: https://bonbanh.com/oto/vinfast-vf9)
xe mới về
-
Hyundai Palisade Prestige 2.2 AT HTRAC
1 Tỷ 525 Triệu
-
Toyota Fortuner 2.7V 4x2 AT
699 Triệu
-
Peugeot 2008 Active 1.2 AT
575 Triệu
-
Mazda CX8 Premium AWD
1 Tỷ 65 Triệu
-
Toyota Innova 2.0E
445 Triệu
-
Toyota Corolla Cross 1.8G
720 Triệu