trang chủ tin tức xe Giá xe Kia mới nhất tháng 09/2023

Giá xe Kia mới nhất tháng 09/2023

Giá xe ô tô Kia Morning, Kia Soluto, Kia Cerato, Kia Optima, Kia Quoris, Kia Rondo, Kia Sorento, Kia Sedona cập nhật mới nhất tại thị trường Việt Nam tháng 09/2023.

Top xe Kia

  • KIA Morning: từ 359 triệu VND
  • KIA Soluto:  từ 385 triệu VND
  • KIA K3: từ 579 triệu VND
  • KIA K5: từ 859 triệu VND
  • KIA Sonet: từ 519 triệu VND
  • KIA Seltos: từ 639 triệu VND
  • KIA Sorento: từ 1,129 tỷ VND
  • KIA Carnival: từ 1,249 tỷ VND
  • KIA Sportage: từ 879 triệu VND
  • KIA Carens: từ 589 triệu VND

Bảng giá xe Kia tháng 09/2023

Bảng giá xe ô tô Kia tháng 09/2023
Phiên bản Giá niêm yết (VND)
Kia Morning AT 359.000.000
Kia Morning AT Luxury 394.000.000
Kia New Morning MT 349.000.000
Kia New Morning AT 371.000.000
Kia New Morning AT Premium 399.000.000
Kia New Morning X-Line 424.000.000
Kia New Morning GT-Line 424.000.000
Kia Soluto MT 386.000.000
Kia Soluto MT Deluxe 418.000.000
Kia Soluto AT Deluxe  446.000.000
Kia Solute AT Luxury 482.000.000
Kia K3 Deluxe 1.6 MT 549.000.000
Kia K3 Luxury 1.6 AT 585.000.000
Kia K3 Premium 1.6 AT 619.000.000
Kia K3 Premium 2.0 AT 649.000.000
Kia K3 GT Turbo 1.6 AT 739.000.000
Kia K5 Luxury 2.0 AT 859.000.000
Kia K5 Premium 2.0 AT 909.000.000
Kia K5 GT Line 2.5 AT 999.000.000
Kia Quoris  1.980.000.000
Kia Carens Deluxe 1.5G MT 589.000.000
Kia Carens IVT 1.5G AT 629.000.000
Kia Carens Luxury 1.5G AT 659.000.000
Kia Carens Premium 1.4T AT 769.000.000
Kia Carens Signature 1.4T AT 789.000.000
Kia Carens Premium 1.5D AT 787.000.000
Kia Carens Signature 1.5D AT 849.000.000
Kia Sonet Deluxe 1.5 AT 519.000.000
Kia Sonet Luxury 1.5 AT 549.000.000
Kia Sonet Premium 1.5 AT 579.000.000
Kia Seltos 1.4L Turbo Deluxe 599.000.000
Kia Seltos 1.6L AT Deluxe 599.000.000
Kia Seltos 1.6L AT Luxury 629.000.000
Kia Seltos Seltos 1.4L Turbo Luxury 639.000.000
Kia Seltos Seltos 1.6L AT Premium 684.000.000
Kia Seltos Seltos 1.4L Turbo Premium 699.000.000
Kia Seltos 1.4L AT GT Line 724.000.000
Kia Seltos 1.4L AT X Line 714.000.000
Kia Sportage Luxury 2.0G 779.000.000
Kia Sportage Premium 2.0G 852.000.000
Kia Sportage Signature X-Line 2.0G 919.000.000
Kia Sportage Signature 2.0G 939.000.000
Kia Sportage Signature X-Line 1.6T AWD 1.019.000.000
Kia Sportage Signature X-Line 2.0D 989.000.000
Kia Sportage Signature 1.6T AWD 1.014.000.000
Kia Sportage Signature 2.0D 989.000.000
Kia Sorento 2.2D Luxury 1.129.000.000
Kia Sorento 2.5G Premium 1.149.000.000
Kia Sorento 2.2D Premium AWD 1.249.000.000
Kia Sorento 2.5G Signature AWD - 7 Chỗ (nội thất nâu) 1.249.000.000
Kia Sorento 2.5G Signature AWD - 7 Chỗ (nội thất đen) 1.179.000.000
Kia Sorento 2.5G Signature AWD - 6 chỗ 1.229.000.000
Kia Sorento 2.2D Signature AWD - 7 chỗ (nội thất nâu) 1.299.000.000
Kia Sorento 2.2D Signature AWD - 7 chỗ (nội thất đen) 1.269.000.000
Kia Sorento 2.2D Signature AWD - 6 chỗ 1.299.000.000
Kia Sorento 1.6L Hybird Premium 1.399.000.000
Kia Sorento 1.6L Hybird Signature 1.499.000.000
Kia Sorento 1.6L Plug-in Hybird Premium 1.599.000.000
Kia Sorento 1.6L Plug-in Hybird Signature 1.699.000.000
Kia Carnival Luxury 2.2D 8 chỗ 1.249.000.000
Kia Carnival Premium 2.2D 8 chỗ 1.329.000.000
Kia Carnival Premium 2.2D 7 chỗ 1.393.000.000
Kia Carnival Signature 2.2D 7 chỗ 1.481.000.000
Kia Carnival Signature 3.5G 7 chỗ 1.859.000.000

Giá xe Kia Morning

Kia Morning một trong những mẫu xe bán chạy nhất của hãng Kia tại thị trường Việt Nam, là gương mặt tiêu biểu trong phân khúc xe đô thị cỡ nhỏ. Với giá bán rất phải chăng, Kia Morning với thiết kế trẻ trung năng động, kích thước nhỏ gọn phù hợp với những người lần đầu mua xe, cá nhân công ty chạy dịch vụ, chị em phụ nữ di chuyển trong môi trường đô thị.

Kia New Morning 2023
Kia New Morning 2023

Kia Morning 2023 ra mắt với 2 phiên bản hoàn toàn mới và thuộc thế hệ thứ 4. Theo đó, Kia Morning GT-Line và X-Line 2023 được bán song song với các phiên bản Morning cũ với giá như sau:

Bảng giá xe Kia Morning 2022 tháng 09/2023

(Đơn vị: Triệu Đồng)

Phiên bản xe Giá niêm yết Lăn bánh tại Hà Nội Lăn bánh tại HCM Lăn bánh tại Tỉnh khác
Kia New Morning X-Line 424 471 467 448
Kia New Morning GT-Line 424 471 467 448
Kia New Morning Premium 399 445 441 422
Kia New Morning AT 371 415 411 392
Kia New Morning MT 349 392 388 369
Kia Morning AT Luxury 394 463 455 436
Kia Morning AT 359  424 417 398

 

Giá xe Kia Soluto

Kia Soluto ra mắt 2019 đánh dấu sự trở lại của Kia tại phân khúc B-Sedan kể từ khi Kia Rio vắng bóng tại thị trường Việt Nam 2 năm. Với mức giá thậm chí còn rẻ hơn cả Vinfast Fadil thuộc phân khúc hạng A, Thaco Trường Hải nhấn mạnh về Soluto với các cụm từ: hoàn toàn mới, phân khúc B, mức giá rẻ.

Kia Soluto sở hữu phong cách thiết kế trẻ trung năng động nhờ sự kết hợp của những đường cong cá tính với những đường thẳng tối giản, lưới tản nhiệt hình “mũi hổ” mang phong cách đặc trưng của Kia nhưng được thiết kế cách tân với đường viền mạ chrome nối liền 2 cụm đèn pha với nhau. Không gian nội thất được bố trí hợp lý với ghế ngồi thoải mái và khoảng để chân khá rộng. Trên phiên bản Kia Solute MT Deluxe được trang bị màn hình cảm ứng 7 inch, định vị dẫn đường AVN, Camera lùi, hệ thống âm thanh vòm 6 loa... Lần đầu tiên được trang bị trên phân khúc hạng B đã có trên Kia Soluto đó là Kia Link được tích hợp với nhiều tính năng. Kia Soluto được trang bị động cơ xăng Kappa 1.4L với lựa chọn hộp số sàn hoặc tự động.

Kia Soluto 2023
Kia Soluto 2023

Giá bán Soluto 2023 niêm yết như sau:

BẢNG GIÁ XE KIA SOLUTO 2022 THÁNG 09/2023

(Đơn vị tính: Triệu Đồng)

Phiên bản xe

Giá niêm yết

Giá lăn bánh ở Hà Nội Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh Giá lăn bánh ở Tỉnh khác
Kia Soluto 1.4 MT 386 545 446 427
Kia Soluto Deluxe 1.4 MT 418 490 482 463
Kia Soluto Deluxe 1.4 AT 446 521 512 493
Kia Soluto Luxury 1.4 AT 482 562 552 533

 

Giá xe Kia Cerato

Kể từ khi ra mắt trong phân khúc hạng C, Kia Cerato luôn là cái tên nổi bật và là một trong số các mẫu xe bán chạy nhất Việt Nam. Kia Cerato nổi bật với thiết kế đầy tính thể thao, cá tính, khỏe khoắn, mang lại sự trẻ trung năng động cho người sử dụng, Kia Cerato là một lựa chọn hàng đầu của giới trẻ. Xe được trang bị nhiều tính năng an toàn như: hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hỗ trợ phanh khẩn cấp, hệ thống khởi hành ngang dốc,...

Kia Cerato 2022
Kia Cerato 2022

Với nhiều tính năng an toàn, hệ thống giải trí hấp dẫn, ngoại thất mang xu hướng hiện đại của những dòng xe sang Châu Âu, giá thành phải chăng khiến Cerato là cái tên đáng để lựa chọn trong phân khúc hạng C.

Bảng giá xe Kia Cerato tháng 09/2023

(Đơn vị tính: Triệu Đồng)

Phiên bản xe Giá niêm yết Giá lăn bánh Hà Nội Giá lăn bánh Hồ Chí Minh Giá lăn bánh Tỉnh khác
Kia Cerato 1.6 MT 544 631 620 601
Kia Cerato Deluxe 1.6 AT 584 676 664 645
Kia Cerato Luxury 1.6 AT 639 738 725 706
Kia Cerato Premium 2.0 AT 685 789 775 756

 

Giá xe Kia K3

Kia K3 2023 là một trong những kết quả của quá trình  không ngừng đổi mới và sáng tạo, ứng dụng các công nghệ thông minh phát triển của Kia Motor. Mẫu xe được lựa chọn lý tưởng định hình cho phong cách sống thông minh “Smart Lifestyle” của khách hàng trẻ thời đại mới. Kia K3 nổi bật với thiết kế hoàn toàn mới cùng với công nghệ đèn Led hiện đại, lưới tản nhiệt Tiger Nose... cùng không gian nội thất mang đậm tính công nghệ sẽ đem đến trải nghiệm cực hoàn hảo cho khách hàng.

Kia K3 2023
Kia K3 2023

Giá xe Kia K3 2023 đang được niêm yết cụ thể như sau:

Bảng giá xe Kia K3 2023 mới nhất 09/2023

(Đơn vị tính: Triệu đồng)

Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh Hà Nội Giá lăn bánh Hồ Chí Minh Giá lăn bánh Tỉnh khác
Kia K3 Deluxe 1.6 MT 549 604 598 579
Kia K3 Luxury 1.6 AT 585 642 636 617
Kia K3 Premium 1.6 AT 619 678 672 653
Kia K3 Premium 2.0 AT 649 710 703 684
Kia K3 GT 1.6 Turbo 739 805 798 779

 

Giá xe Kia K5

K5 là mẫu xe nâng cấp từ mẫu Optima, với diện mạo, động cơ và nhiều trang bị tiện nghị hơn. Trong phân khúc K5 sẽ cạnh trạnh trực tiếp với Camry và Mazda6. Mẫu xe được phát triển dựa trên nền tảng N3 mới, chia sẻ với mẫu Hyundai Sonata, khiến mẫu sedan cỡ trung này dài hơn 50,8 mm, rộng hơn 25,4 mm nhưng thấp hơn 20 mm so với bản tiền nhiệm. Chiều dài trục cơ sở của Kia K5 2023 cũng được kéo dài thêm 45,72 mm giúp xe sở hữu khoảng không gian nội thất rộng rãi và thoải mái hơn ở mọi vị trí ngồi.

Kia K5 2023
Kia K5 2023

Giá xe Kia K5 2023 đang được niêm yết cụ thể như sau:

Bảng giá xe Kia K5 2023 mới nhất 09/2023

(Đơn vị tính: Triệu đồng)

Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh Hà Nội Giá lăn bánh Hồ Chí Minh Giá lăn bánh Tỉnh khác
Kia K5 2.0 Luxury 859 984 967 948
Kia K3 2.0 Premium 909 1040 1022 1003
Kia K3 2.5 GT Line 999 1141 1121 1102

 Giá xe Kia Optima

Kia Optima là mẫu xe thuộc phân khúc xe sedan hạng D cạnh tranh với các mẫu xe khác như Toyota Camry, Honda Accord, Mazda 6. Với phiên bản tiêu chuẩn rẻ nhất phân khúc D và còn rẻ hơn 1 số xe full option phân khúc hạng C phân khúc thấp hơn như Honda Civic và Toyota Corolla altis.

Kia Optima 2022
Kia Optima 2022

Giá xe Kia Optima 2022 đang được niêm yết cụ thể như sau:

Bảng giá xe Kia Optima tháng 09/2023

(Đơn vị: Triệu Đồng)

Phiên bản xe Giá niêm yết Giá lăn bánh  Hà Nội Giá lăn bánh  Hồ Chí Minh Giá lăn bánh  Tỉnh khác
Kia Optima Luxury 2.0 AT 759 872 857 838
Kia Optima Premium 2.4 AT 919 1051 1033 1023

 

Giá xe Kia Quoris

KIA gia nhập phân khúc sedan hạng sang từ năm 2012 với KIA K900, hay còn được biết đến với cái tên Quoris hoặc K9 ở các thị trường khác nhau. Đến nay, KIA đã trình làng K900 thế hệ thứ hai với những thay đổi toàn diện so với trước, nhằm nỗ lực cải thiện vị trí của mình trong một phân khúc có sự góp mặt của quá nhiều mẫu xe xuất sắc. Kia gọi ngôn ngữ thiết kế mới trên Kia Quoris 2022 là “Gravity of Prestige” là sức hấp dẫn của sự uy tín được thể hiện thông qua các đường chỉ nhẹ nhàng dọc thân xe. Kia Quoris vẫn sử dụng lưới tản nhiệt “mũi hổ” đặc trưng nhưng được thiết kế và chế tác cầu kì. Đến từ một thương hiệu nổi tiếng bởi sự chiều chuộng khách hàng trong phần trang thiết bị, Kia Quoris cũng sở hữu cho mình nhiều tính năng vượt trội và được trang bị hàng loạt tính năng an toàn cao cấp. Đặc biệt xe được trang bị tính năng cửa hít và và khóa cửa tự động thông qua cảm ứng tốc độ giúp hạn chế những tình trạng sơ suất khi cửa chưa được đóng chặt.

Với động cơ xăng V6 3.8L cho công suất tối đa 286 mã lực tại 6 vòng/phút với mô-men xoắn cực đại 358 Nm tại 4500 vòng/phút kết hợp với hộp số tự động 8 cấp và 5 chế độ lái cho khách hàng lựa chọn: Eco, Normal, Comfort, Smart, Sport, Snow mang lại khả năng vận hành đầy ấn tượng, sự ổn định và mạnh mẽ.

Kia Quoris 2022
Kia Quoris 2022

Giá xe Quoris 2022 đang được niêm yết như sau:

  • Kia Quoris: 2708 triệu đồng

 

Giá xe Kia Sonet

Kiểu dáng cá tính, thể thao; vận hành linh hoạt, an toàn và hiệu quả kinh tế Kia Sonet là sản phẩm kết nối xu hướng mới. Mẫu xe hứa hẹn xe đem lại nhiều trải nghiệm cực thú vị cho khách hàng. Nét tương đồng giữa Sonet với đàn anh Seltos cùng nhà chính là chung ý tưởng "Body Design" tạo nên nét thể thao, mạnh mẽ và cá tính. Nội thất Kia Sonet được đánh giá khá thoải mái với tiện nghi đáp ứng nhu cầu sử dụng cơ bản của khách hàng.

Kia Sonet 2023
Kia Sonet 2023

Kia Sonet sử dụng động cơ Smartstream 1.5L cho công suất vận hành tối đa 113 mã lực và momen xoắn cực đại 144Nm. Hộp số đi kèm là hộp số 6MT hoặc hộp số tự động vô cấp CVT tùy phiên bản.

Giá xe Kia Sonet 2023 đang được niêm yết như sau:

Bảng giá xe Kia Sonet 2023 tháng 09/2023

(Đơn vị tính: Triệu đồng)

Phiên bản Giá Niêm yết Giá Lăn bánh ở Hà Nội Giá Lăn bánh ở Hồ Chí Minh Giá Lăn bánh ở tỉnh khác
Kia Sonet Deluxe 1.5 AT

519

603 593 574

Kia Sonet Luxury 1.5 AT

549 637 626 607
Kia Sonet Premium 1.5 AT

579

670 659 640

 

Giá xe Kia Seltos

Kia Seltos là mẫu xe SUV thế hệ mới của thương hiệu KIA kết hợp hoàn hảo giữa thiết kế mạnh mẽ, tỉ mỉ trong từng chi tiết cùng công nghệ hiện đại hàng đầu phân khúc. Mang đến các trải nghiệm độc đáo và đầy hứng khởi với nhiều trang bị duy nhất trong phân khúc với thông điệp "Khởi đầu xu hướng mới", đây là một trong những sản phẩm mở ra giai đoạn phát triển mới của Kia với tinh thần "đổi mới và sáng tạo".

KIA Seltos 2023 đem đến cho khách hàng Việt với 3 phiên bản khác nhau Premium, Luxury và Deluxe đều sử dụng động cơ 1.4L. Xe có chín tùy chọn sắc màu với năm màu đơn và bốn tùy chọn kết hợp hai tông màu cá tính.

Kia Seltos 2023
Kia Seltos 2023

Giá xe Kia Seltos 2023 đang được niêm yết như sau:

Bảng Giá xe Kia Seltos 2022 tháng 09/2023

(Đơn vị: Triệu Đồng)

Phiên bản Giá niêm yết Giá Lăn bánh ở Hà Nội Giá Lăn bánh ở Hồ Chí Minh Giá Lăn bánh ở Tỉnh khác
Kia Seltos Deluxe 1.6 AT   599 657 651 632
Kia Seltos Deluxe 1.4 AT Turbo   599 657 651 632
Kia Seltos Luxury 1.6 AT 629 689 682 663
Kia Seltos Luxury 1.4 AT 639 699 693 677
Kia Seltos Premium 1.6 AT 684 747 740 721
Kia Seltos Premium 1.4 AT 699 763 756 737
Kia Seltos 1.4L GT-Line 719 789 782 763
Kia Seltos 1.4L X Line 709 779 772 753

 

Giá xe Kia Carens

Kia Carens là chiếc MPV 7 chỗ mới nhất được ra mắt khách hàng Việt. Mẫu xe đến từ Hàn Quốc sẽ là cái tên được Kia dùng để cạnh tranh với các đối thủ như Mitsubishi Xpander, Suzuki Ertiga/XL7 hay Toyota Avanza/Veloz.

Kia Carens 2023
Kia Carens 2023

Giá xe Kia Carens 2023 khởi điểm từ 589 triệu đồng. Xe được cung cấp với các cấu hình 7 ghế ngồi và có thêm tùy chọn 6 ghế ngồi với hàng ghế hai là hai ghế ngồi độc lập. Xe có 2 tùy chọn màu nội thất là đen và xám. Riêng ngoại thất thì có tới 8 tùy chọn màu cho người dùng thoải mái lựa chọn.

Giá bán Kia Carens 2023 hiện tại đang được công bố như sau:

Bảng giá xe Kia Carens 2023 tháng 09/2023

(Đơn vị: Triệu Đồng)

Phiên bản Giá niêm yết dự kiến Giá lăn bánh Hà Nội Giá lăn bánh Tp HCM Giá lăn bánh Tỉnh khác
Kia Carens All New 1.5G MT Deluxe 589 682 670 651
Kia Carens All New 1.5G IVT   629 727 714 695
Kia Carens All New 1.5G Luxury 659 760 747 728
Kia Carens All New 1.4T Premium   769 884 868 849
Kia Carens All New 1.4T Signature   789 906 890 817
Kia Carens 1.5D Premium 787 904 888 867
Kia Carens 1.5D Signature (6S/7S) 849 973 956 937

 

Giá xe Kia Rondo

Với ưu thế đáp ứng được đa dạng nhu cầu sử dụng của khách hàng đặc biệt phù hợp với mục đích phục vụ gia đình, nhờ lợi thế rộng rãi dòng MPV 7 chỗ đang là sự lựa chọn được nhiều người cân nhắc đến. Kia Rondo 2021 mang đến sự trẻ trung gọn nhẹ

Đến hiện tại Kia Rondo chỉ sử dụng duy nhất 1 động cơ xăng 2.0L 4 xylanh thẳng hàng cho công suất cực đại 158 mã lực tại 6500 vòng/phút với mô-men xoắn cực đại 194Nm tại 4800 vòng/phút kết hợp với hộp số tự động 6 cấp hoặc hộp số sàn 6 cấp.

Kia Rondo 2022
Kia Rondo 2022

Giá bán của Kia Rondo 2022 cụ thể như sau:

BẢNG GIÁ XE KIA RONDO 2022

(Đơn vị: Triệu Đồng)

Phiên bản xe

Giá niêm yết

Giá lăn bánh Hà Nội Giá lăn bánh Hồ Chí Minh Giá lăn bánh Tỉnh khác
Kia Rondo GMT 559 648 637 618
Kia Rondo GAT Deluxe 655 756 753 724

 

Gía xe Kia Sportage

Ngày 10/6/2022 THACO AUTO chính thức nhận đặt xe Kia Sportage tại các showroom/đại lý KIA trên toàn quốc. Mẫu xe được giới thiệu với 03 tùy chọn động cơ, 08 phiên bản: 2.0G Luxury, 2.0G Premium, 2.0G Signature, 2.0G Signature X-Line, 1.6 Turbo Signature AWD, 1.6 Turbo Signature X-Line AWD, 2.0D Signature và 2.0D Signature X-Line.

Kia Sportage 2023
Kia Sportage 2023

8 phiên bản của Kia Sportage 2023 có giá bán dao động từ 879 triệu đồng đến 1,059 tỷ đồng.

BẢNG GIÁ XE KIA SORENTO THÁNG 09/2023

(Đơn vị tính: Triệu Đồng)

Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh Hà Nội Giá lăn bánh TP HCM Giá lăn bánh Tỉnh khác
Kia Sportage 2.0G Luxury 779 848 840 821
Kia Sportage 2.0G Premium 852 925 916 897
Kia Sportage 2.0G Signature X-Line 919 996 987 968
Kia Sportage 2.0G Signature 939 1017 1008 989
Kia Sportage 1.6T Signature AWD (X-Line) 1.019 1102 1092 1073
Kia Sportage 1.6T Signature AWD 1.014 1097 1087 1068
Kia Sportage 2.0D Signature X-Line 989 1070 1060 1041
Kia Sportage 2.0D Signature 989 1070 1060 1041

 

Giá xe Kia Sorento

Công ty cổ phần Ô-tô Trường Hải (THACO) vừa tổ chức lễ ra mắt mẫu xe KIA Sorento (All New) 2023 và ngay sau đó chiếc xe đã đạt được những thành công ngoài kỳ vọng. Doanh số tăng cao bất ngờ cho thấy sức hút của KIA Sorento 2021 trong phân khúc xe gia đình 7 chỗ gầm cao tại Việt Nam, tính luôn cả Crossover và SUV cỡ lớn.

Trong khi đó, giá bán của Kia Sorento 2023 từ 999 triệu đồng được xem là tương đối cao so với các đối thủ. Bù lại, phiên bản này có những trang bị được xem là độc nhất phân khúc để cạnh tranh. Cụ thể, KIA Sorento 2023 vượt trội hơn với hàng loạt tính năng thuộc loại “hàng hiếm”, có thể kể đến như màn hình hiển thị phía sau vô lăng, được KIA nâng cấp tối đa khi tích hợp thêm tính năng hiển thị hình ảnh mỗi khi người lái bật đèn báo rẽ. Bên cạnh đó, công nghệ an toàn trên KIA Sorento 2022 cũng là điểm khiến nhiều người mua hài lòng nhờ sở hữu hệ thống hỗ trợ người lái tiên tiến ADAS với các nhóm tính năng như hỗ trợ quan sát (camera 360), cảnh báo và hỗ trợ phanh chủ động (cảnh báo điểm mù bằng hình ảnh, cảnh báo và hỗ trợ tránh va chạm phía trước, hỗ trợ lái (hỗ trợ đi theo làn đường), cùng tính năng điều khiển hành trình thông minh (Smart Cruise Control).

Kia Sorento 2023
Kia Sorento All New 2023

Với nhiều phiên bản khác nhau đi kèm mức giá đa dạng, KIA Sorento 2023 phù hợp cho nhiều đối tượng khách hàng.

BẢNG GIÁ XE KIA SORENTO THÁNG 09/2023

(Đơn vị tính: Triệu Đồng)

Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh Hà Nội Giá lăn bánh TP HCM Giá lăn bánh Tỉnh khác
Kia Sorento 2.5G Premium 2WD   1.094 1182 1171 1152
Kia Sorento 2.5G Signature 7 chỗ (Nội thất nâu) 1.189 1283 1271 1252
Kia Sorento 2.5G Signature 7 chỗ (Nội thất đen) 1.124 1214 1202 1183
Kia Sorento 2.5G Signature 6 chỗ 1.184 1277 1265 1246
Kia Sorento 2.2D Luxury   999 1081 1071 1052
Kia Sorento 2.2D Premium 1.174 1267 1255 1236
Kia Sorento 2.2D Signature AWD 6 chỗ   1.259 1357 1344 1325
Kia New Sorento 2.2D Signature AWD 7 chỗ (Nội thất nâu) 1.239 1336 1323 1304
Kia New Sorento 2.2D Signature AWD 7 chỗ (Nội thất đen) 1.194 1288 1276 1257
Kia New Sorento 1.6L Hybird Premium 1.399 1.589 1.561 1.542
Kia New Sorento 1.6L Hybird Signature 1.499 1.701 1.671 1.652
Kia New Sorento 1.6L Plug-In Hybird Premium 1.599 1.831 1.781 1.762
Kia New Sorento 1.6L Plug-In Hybird Signature 1.699 1.925 1.891 1.872

 

Giá xe Kia Carnival

Không gian sang trọng, tiện nghi, ứng dụng nhiều công nghệ hiện đại tạo nên chuẩn mực mới trong phân khúc SUV chính là những đặc trưng khi nhắc đến mẫu xe mới ra mắt của Carnival của Kia. Mẫu xe sở hữu thiết kế hoàn toàn mới với kích thước rộng rãi vượt trội, khoảng sáng gầm xe lớn cùng kết cấu khung gầm vững chãi. Nội thất hiện đại và rộng rãi dù là phiên bản 7 chỗ hay 8 chỗ.

Kia Carnival 2023
Kia Carnival 2023

Kia Carnival có 2 tùy chọn về đông cơ:

  • Phiên bản 2.2D sử dụng chung khối động cơ dầu 2.2L tăng áp, cho công suất 199 mã lực và mô-men xoắn 440Nm
  • Phiên bản 3.5G dùng động cơ xăng 3.5L, cho công suất 268 mã lực và mô-men xoắn 331Nm

Giá bán Kia Carnival 2023 hiện tại đang được công bố như sau:

Bảng giá xe Kia Carnival 2023 tháng 09/2023

(Đơn vị: Triệu Đồng)

Phiên bản Giá niêm yết dự kiến Giá lăn bánh Hà Nội Giá lăn bánh Tp HCM Giá lăn bánh Tỉnh khác
Kia Carnival 2.2D Luxury (8 ghế) 1.249 1.421 1.396 1.377
Kia Carnival 2.2D Premium (8 ghế) 1.329 1.511 1.484 1.465
Kia Carnival 2.2D Premium (7 ghế) 1.393 1.582 1.555 1.536
Kia Carnival 2.2D Signature (7 ghế) 1.481 1.681 1.651 1.632
Kia Carnival 3.5G Signature (7 ghế) 1.859 2.104 2.067 2.048
Kia Carnival Royal 2.2D (4 ghế) 2.379 2.686 2.639 2.620
Kia Carnival Royal 2.2D (7 ghế) 2.399 2.709 2.661 2.642

 

Giá xe Kia Sedona

Kia Sedona là dòng xe MPV 7 chỗ được lắp ráp hiếm hoi tại Việt Nam, trong khi các đối thủ cạnh tranh của Sedona đa phần được phân phối dưới hình thức nhập khẩu như Toyota Sienna, Ford Tourneo, Honda Odyssey. Với mức bán vô cùng phù hợp với túi tiền của người Việt, không gian rộng rãi, với nhiều trang thiết bị tính năng hiện đại Kia Sedona là 1 trong những mẫu xe bán chạy nhất của hãng Kia chỉ sau Kia Morning và Kia Cerato.

Xe bao gồm 5 phiên bản và có 2 sự lựa chọn về động cơ cho người dùng, bao gồm: Động cơ dầu 2.2L và Động cơ xăng 3.3L kết hợp với hộp số tự động 8 cấp trên máy dầu và hộp số tự động 6 cấp trên máy xăng cho động cơ mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu.

Kia Sedona 2022
Kia Sedona 2022

Giá bán Kia Sedona 2022 hiện tại đang được công bố như sau:

BẢNG GIÁ XE KIA SEDONA

(Đơn vị tính: Triệu Đồng)

Phiên bản xe

Giá niêm yết

Giá lăn bánh Hà Nội Giá lăn bánh Hồ Chí Minh Giá lăn bánh Tỉnh khác
Kia Sedona 2.2 DAT Deluxe 1019 1164 1143 1124
Kia Sedona 2.2 DAT Luxury 1149 1309 1286 1267
Kia Sedona 2.2 DAT Signature 1289 1466 1440 1421
Kia Sedona 3.3 GAT Premium 1379 1567 1539 1520
Kia Sedona 3.3 DAT Signature 1519 1724 1693 1674

(Nguồn: https://bonbanh.com/gia-xe-oto-kia)